Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc (phần 2)

Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc (phần 2)

Ở bài viết Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc (Phần 1), Sài Gòn Cargo đã đưa đến cho bạn đọc những thông tin về giá cước và tuyến vận chuyển hàng không từ TP.HCM đến Hàn Quốc. Ở phần 2, Sài Gòn Cargo sẽ tiếp tục mang đến những thông tin về tuyến vận chuyển hàng không từ SGN-ICN của hãng hàng không Korean Air và Asiana Airlines.

Đọc thêm: Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc (phần 1)

Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc (phần 2)
Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc (phần 2)

Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc của Korean Air chặng SGN – ICN

Korean Air là hãng hàng không quốc gia Hàn Quốc, có trụ sở chính tại sân bay quốc tế Incheon và hoạt động chính ở trung tâm sân bay Gimpo Hàn Quốc. Hãng vận hành các chuyến bay nối châu Á, châu Âu, Úc, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, châu Phi. Hiện đây cũng là một trong những hãng hàng không lớn nhất châu Á. Korean Air khai thác rất tốt và là một trong những hàng hàng không mạnh trong tuyến SGN-ICN.

Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc (phần 2)
Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc (phần 2)
KOREAN AIR FREIGHTER PASSENGER
MIN 60.00 60.00
-45 7.10 7.10
+45 5.25 5.25
+100 1.10 1.20
+300 1.10 1.20
+500 0.85 1.00
+1000 0.85 1.00
MYC 0.6/CW 0.10/CW 0.6/CW 0.10/CW
ISS 0.6/CW 0.10/CW 0.6/CW 0.10/CW
SCC 0.017 0.017
CGC 5.00 5.00
AWB 3.00 3.000
Frequency DAILY DAILY
T/T 1 day 1 day

Chặng bay SNG-ICN của KE được khai thác chuyến hàng ngày, thời gian bay trong 1 ngày. Các cước phí được thể hiện rõ ở bảng trên.

Có 2 line: KE (PAX) và KE (FRT)

  • KE (PAX) : Là máy bay vừa chở khách và chở hàng là loại máy bay kết hợp chở hành khách và hàng hoá trong quá trình vận chuyển. Hàng hoá sẽ được chứa trong phần belly/lower deck (boong dưới, bụng máy bay), và diện tích còn lại sẽ dùng để phục vụ việc vận chuyển hành khách. Đối với loại máy bay này, hãng hàng không thường quy định rất chặt chẽ về kích thước và trọng lượng tối đa trên mỗi kiện hàng của bất kỳ lô hàng nào có xác nhận đặt chỗ.
  • KE (FRT): Là loại máy bay được dùng để vận chuyển hàng hoá, trên máy bay đó sẽ bao gồm phí đoàn và hàng hoá mà thôi. Phần boong chính/boong trên (main deck) và phần belly (boong dưới của máy bay) đều được dùng để vận chuyển hàng hoá.

Đọc thêm: Chuyển phát nhanh từ Bình Dương đi Canada

Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc của Asiana Airlines chặng SGN – ICN

Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc (phần 2)
Giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc (phần 2)

Asiana Airlines là một thành viên của Liên minh “Star Alliance” – một trong 3 liên minh hùng mạnh và đạt chuẩn về chất lượng dịch vụ các công ty hàng không trên thế giới. Hãng luôn cung cấp các dịch vụ tốt nhất cho khách hàng và phấn đấu phát triển bền vững, trở thành hãng hàng không lớn trên thế giới. Chặng bay SGN-ICN cũng là chặng mà Asiana Airlines đầu tư và phát triển.

ASIANA AIRLINES FREIGHTER PASSENGER
MIN $70.00 $70.00
-45 $7.20 $7.20
+45 2.20 2.20
+100 0.90 1.20
+300 0.90 1.20
+500 0.80 1.10
+1000 0.80 1.10
MYC 0.6/CW 0.10/CW 0.6/CW 0.10/CW
ISS 0.6/CW 0.10/CW 0.6/CW 0.10/CW
SCC 0.017 0.017
CGC 5.00 5.00
AWB 2.00 2.00
Frequency DAILY DAILY
T/T 1 day 1 day

Cũng như Korean Air, Asiana Airlines cũng khai thác 2 line gồm Freighter (máy bay chở hàng hóa) và Passenger (máy bay vừa chở người, vừa chở hàng). Thời gian bay là 1 ngày và có chuyến bay hàng ngày. Thời gian bay của Asiana Airlines bằng với Korean Air, và nhanh hơn so với thời gian bay của Vietnam Airlines, tăng khả năng cạnh tranh khi hoạt động trong chặng bay SGN-ICN.

Vậy là Sài Gòn Cargo vừa chia sẻ đến các bạn bảng giá cước vận chuyển hàng không đi Hàn Quốc của các hãng hàng không khai thác tuyến SGN-ICN: Vietnam Airlines, Vietjet, Korean Air và Asiana Airlines.